*Website:
http://www.igl.or.jp/
Khoa Nhật ngữ của Trường Cao đẳng Sức khỏe Cộng đồng thuôc tập đoàn IGL, một tập đoàn có nhiều cơ sở y tế chăm sóc sức khỏe công đồng tại Hiroshima, thành phố Hòa Bình Thế giới. Sau khi học tại đây, học sinh có thể nhập học tiếp lên các trường đại học trên khắp nước Nhật hoặc lấy chứng chỉ Quốc gia về Y tế và chăm sóc sức khỏe tại các trường kết nghĩa. Với phương châm quan tâm tới từng học sinh, khoa Nhật ngữ tạo cho lưu học sinh một môi trường học tập tốt nhất.
THÔNG TIN:
- Địa chỉ: 〒 731 - 3164 Hiroshima shi Asaminamiku Tomohigashi 1-12-18
- Tel: 81 -82 - 849 - 5401 /Fax: 81- 82 - 849 - 5115
- Email: igl- iryofuku-info@igl.or.jp
ĐẶC ĐIỂM:
- Tư vấn hướng nghiệp đạt tỉ lệ 100%
- Thời gian học tiếng Nhật có thể kéo dài tới 3 năm
- Có chế độ hỗ trợ y tế nên có thể yên tâm ngay cả những khi bị ốm, bị thương.
- Nhóm phụ trách du học sinh gồm 5 người, trong đó có 2 nhân viên người Việt
- Yên tâm với cuộc sống an toàn trong ký túc xá
- Có chế độ giới thiệu việc làm thêm
- Có trang bị xe buýt đưa đón học sinh đi học
1. KHOA TIẾNG NHẬT/Khóa học dự bị thi lên Đại học
-Thời gian học 1,5 hoặc 2 năm
- Tư cách nhập học: Đạt trình độ tiếng Nhật N5 trở lên
- Kỳ nhập học: Tháng 4,10
- Với mục tiêu thi đỗ N3 trước khi tốt nghiệp
- Tỷ lệ học chuyển tiếp sau tốt nghiệp đạt 100%
2. KHOA GIAO TIẾP GIÁO DỤC QUỐC TẾ
- Thời gian học 1 năm
- Tư cách nhập học: Đạt trình độ N3 trở lên
- Kỳ nhập học : Tháng 4
- Với mục tiêu thi đỗ N2 trước tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp thi chuyển tiếp lên các trường Đại học danh tiếng, làm việc tại các công ty của Nhật
Cơ sở vật chất:
Phòng học: Phòng học rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ và yên tĩnh với đầy đủ các thiết bị giảng dạy hiện đại như máy chiếu… cung cấp ,một môi trường học tập đa chức năng.
Phòng máy tính: Với đầy đủ thiết bị, học sinh có điều kiện nắm bắt những kỹ thuật máy tính thông qua các giờ học máy tính.
Thư viện: Với nhiều loại sách khác nhau và với chế độ mượn tiện lợi góp phần hỗ trợ học tập cho học sinh.
Ký túc xá: Với tiện nghi đầy đủ : phòng tắm, nhà vệ sinh, tủ lạnh, máy giặt, máy sấy điện thoại và nhà bếp.
Khóa học
Khóa học |
Phí tuyển chọn |
Tiền nhập học |
Học phí |
Giáo trình các phí khác, bảo hiểm |
Tổng số |
Tổng số quy đổi sang USD |
Thời gian nhập học |
12 tháng |
20,000 |
100,000 |
540,000 |
77,000 |
737,000 |
9,213 |
Không cố định |
18 tháng |
20,000 |
100,000 |
810,000 |
77,000 |
1,007,000 |
12,588 |
Tháng 10 |
24 tháng |
20,000 |
100,000 |
1,080,000 |
77,000 |
1,277,000 |
15,963 |
Tháng 4 |